PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG TRƯỜNG MN THỊ TRẤN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG |
Biểu mẫu 01 |
STT | Nội dung | Nhà trẻ | Mẫu giáo |
I | Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được | - Cân nặng: + Phát triển BT: 66/69 trẻ = 95,6% + SDD vừa: 3/69 trẻ = 4,4% - Chiều cao + Phát triển BT: 66/69 trẻ = 95,6% + Thấp còi độ 1: 3/69 trẻ = 4,4% Bé sạch: 69/69 trẻ =100 % Bé chăm: 67/69 trẻ = 97,1% An toàn: 69/69 trẻ= 100% |
- Cân nặng: + Phát triển BT: 223/227 trẻ = 98,2 % + SDD vừa: 4/227 trẻ = 1,8% - Chiều cao + Phát triển BT: 223/227 trẻ = 98,2% + Thấp còi độ 1: 4/227 trẻ = 1,8% Bé sạch: 227/227 trẻ = 100 % Bé chăm: 223/227 trẻ = 98,2% An toàn: 227/227 trẻ = 100% |
II | Chương trình GDMN của nhà trường thực hiện | Chương trình GDMN do Bộ GD&ĐT ban hành Chương trình giáo dục của nhà trường |
Chương trình GDMN do Bộ GD&ĐT ban hành Chương trình giáo dục của nhà trường |
III | Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển | Tổng số trẻ đạt được các mục tiêu cuối độ tuổi 69/69 = 100% | Tổng số trẻ đạt được các mục tiêu cuối độ tuổi 227/227=100% |
IV | Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở GDMN | - Cơ sở vật chất đảm bảo đủ điều kiện chăm sóc, giáo dục trẻ theo Điều lệ trường mầm non; đồ dùng, đồ chơi và thiết bị dạy học đảm bảo theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11-2-2010, Thông tư số 34/2013 và Văn bản hợp nhất tháng 3-2015 (đủ về số lượng và đảm bảo về chất lượng). - Đội ngũ CBQL,GV,NV đạt trình độ đào tạo từ chuẩn trở lên, được bồi dưỡng thường xuyên đáp ứng nhu cầu về đổi mới giáo dục và đào tạo. - Sự phối kết hợp chặt chẽ giữa cha mẹ học sinh và nhà trường. - Thực hiện tốt Quy chế dân chủ, công khai, minh bạch trong mọi hoạt động của nhà trường./. |
- Cơ sở vật chất đảm bảo đủ điều kiện chăm sóc, giáo dục trẻ theo Điều lệ trường mầm non; đồ dùng, đồ chơi và thiết bị dạy học đảm bảo theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11-2-2010; Thông tư số 34/2013 và Văn bản hợp nhất tháng 3-2015 (đủ về số lượng và đảm bảo về chất lượng). - Đội ngũ CBQL,GV,NV đạt trình độ đào tạo từ chuẩn trở lên, được bồi dưỡng thường xuyên đáp ứng nhu cầu về đổi mới giáo dục và đào tạo. - Sự phối kết hợp chặt chẽ giữa cha mẹ học sinh và nhà trường. - Thực hiện tốt Quy chế dân chủ, công khai, minh bạch trong mọi hoạt động của nhà trường./. |
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em |
Nhà trẻ | Mẫu giáo | |||||
3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi |
25-36 tháng tuổi |
3- 4 tuổi |
4-5 tuổi |
5- 6 tuổi |
||||
I | Tổng số trẻ em | 296 | 17 | 52 | 71 | 81 | 75 | ||
1 | Số trẻ em nhóm ghép | ||||||||
2 | Số trẻ em 1 buổi/ngày | ||||||||
3 | Số trẻ em 2 buổi/ngày | 296 | 17 | 52 | 71 | 81 | 75 | ||
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập | ||||||||
II | Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở | 290 | 11 | 52 | 71 | 81 | 75 | ||
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe |
296 | 17 | 52 | 71 | 81 | 75 | ||
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 296 | 17 | 52 | 71 | 81 | 75 | ||
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em | ||||||||
1 | Trẻ có cân nặng bình thường | 282 | 13 | 49 | 69 | 78 | 73 | ||
2 | Trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân ( Độ 1) | 14 | 4 | 3 | 2 | 3 | 2 | ||
3 | Trẻ có chiều cao bình thường | 282 | 13 | 49 | 69 | 78 | 73 | ||
4 | Trẻ bị suy dinh dưỡng thể thấp còi ( độ 1) | 14 | 4 | 3 | 2 | 3 | 2 | ||
5 | Số trẻ em béo phì | ||||||||
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục | ||||||||
1 | Đối với nhà trẻ | 69 | 17 | 52 | |||||
a | Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng | ||||||||
b | Chương trình giáo dục mầm non - Chương trình giáo dục nhà trẻ |
69 | 17 | 52 | |||||
2 | Đối với mẫu giáo | 227 | 71 | 81 | 75 | ||||
a | Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo | ||||||||
b | Chương trình 26 tuần | ||||||||
c | Chương trình 36 buổi | ||||||||
d | Chương trình giáo dục mầm non - Chương trình giáo dục mẫu giáo |
227 | 71 |
81 |
75 |
||||
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Tổng số phòng | 19 | Số m2/trẻ em |
II | Loại phòng học | - | |
1 | Phòng học kiên cố | 9 | - |
2 | Phòng học bán kiên cố | 3 | - |
3 | Phòng học tạm | - | |
4 | Phòng học nhờ | - | |
III | Số điểm trường | 3 | - |
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 8.375,9 | m2 |
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) | 4.400 | m2 |
VI | Tổng diện tích một số loại phòng | ||
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 409 | |
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) | ||
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 78 | 0,26m2 |
4 | Diện tích hiên chơi (m2) | 198 | 0,6m2 |
5 | Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2) | 45 | |
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
5 | Số bộ/nhóm (lớp) |
VIII | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) | 8 | |
IX | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác | Số thiết bị/nhóm (lớp) | |
1 | Ti vi | 4 | |
2 | Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống) | 3 | |
3 | Máy phô tô | 1 | |
5 | Catsset | 1 | |
6 | Đầu Video/đầu đĩa | 7 | |
7 | Thiết bị khác | ||
8 | Đồ chơi ngoài trời | 10 | |
9 | Bàn ghế đúng quy cách | 500 | |
10 | Thiết bị khác… |
Số lượng (m2) | ||||||
X | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 1 | 5 | 0,6m2/trẻ | ||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
Có | Không | ||
XI | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | X | |
XII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | X | |
XIII | Kết nối internet (ADSL) | X | |
XIV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | ||
XV | Tường rào xây | X | |
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Tốt | Khá | Đạt | Không đạt | |||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 26 | 23 | 0 | 3 | 0 | 2 | 6 | 13 | 6 | 14 | 1 | ||||
I | Giáo viên | 21 | 20 | 0 | 1 | 5 | 9 | 6 | 6 | 14 | 1 | ||||
1 | Nhà trẻ | 7 | 6 | 0 | 1 | 4 | 2 | 1 | 1 | 4 | 1 | ||||
2 | Mẫu giáo | 14 | 14 | 0 | 0 | 1 | 7 | 5 | 5 | 10 | |||||
II | Cán bộ quản lý | 03 | 03 | 03 | 01 | 02 | |||||||||
1 | Hiệu trưởng | 01 | 01 | 01 | 01 | ||||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 02 | 02 | 02 | 02 | ||||||||||
III | Nhân viên | 02 | 0 | 0 | 2 | ||||||||||
1 | Nhân viên văn thư | 0 | |||||||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 01 | 01 | ||||||||||||
3 | Thủ quỹ | ||||||||||||||
4 | Nhân viên y tế | 01 | 01 | ||||||||||||
5 | Nhân viên nuôi dưỡng | ||||||||||||||
6 | Bảo vệ, lao công |
|
. tháng …. năm ……. Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) |
|
|
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn