Trường Mầm Non Thị Trấn- Huyện Điện Biên Đông- Tỉnh Điện Biên

https://mnthitran.pgddienbiendong.edu.vn


THÔNG BÁO Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở GDMN, năm học 2023-2024

PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
TRƯỜNG MN THỊ TRẤN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
                                       Biểu mẫu 01
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở GDMN, năm học 2023-2024
(Kèm theo báo cáo số    /BC-MNTT  ngày 20/8/2023 của Trường Mầm non Thị Trấn Điện Biên Đông)
 
 
 
 
STT Nội dung Nhà trẻ Mẫu giáo
I Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được - Cân nặng:
+ Phát triển BT: 66/69 trẻ = 95,6%
+ SDD vừa: 3/69 trẻ = 4,4%
- Chiều cao
+ Phát triển BT:  66/69 trẻ = 95,6%
+ Thấp còi độ 1: 3/69 trẻ = 4,4%
Bé sạch: 69/69 trẻ =100 %
Bé chăm: 67/69 trẻ = 97,1%
An toàn: 69/69 trẻ= 100%
- Cân nặng:
+ Phát triển BT: 223/227 trẻ = 98,2 %
+ SDD vừa: 4/227 trẻ = 1,8%
- Chiều cao
+ Phát triển BT: 223/227 trẻ = 98,2%
+ Thấp còi độ 1: 4/227 trẻ = 1,8%
Bé sạch: 227/227 trẻ = 100 %
Bé chăm: 223/227 trẻ = 98,2%
An toàn: 227/227 trẻ = 100%
II Chương trình GDMN của nhà trường thực hiện Chương trình GDMN do Bộ GD&ĐT ban hành
Chương trình giáo dục của nhà trường
Chương trình GDMN do Bộ GD&ĐT ban hành
Chương trình giáo dục của nhà trường
III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển Tổng số trẻ đạt được các mục tiêu cuối độ tuổi 69/69 = 100% Tổng số trẻ đạt được các mục tiêu cuối độ tuổi 227/227=100%
IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở GDMN - Cơ sở vật chất đảm bảo đủ điều kiện chăm sóc, giáo dục trẻ theo Điều lệ trường mầm non; đồ dùng, đồ chơi và thiết bị dạy học đảm bảo theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11-2-2010, Thông tư số 34/2013 và Văn bản hợp nhất tháng 3-2015 (đủ về số lượng và đảm bảo về chất lượng).
- Đội ngũ CBQL,GV,NV đạt trình độ đào tạo từ chuẩn trở lên, được bồi dưỡng thường xuyên đáp ứng nhu cầu về đổi mới giáo dục và đào tạo.
- Sự phối kết hợp chặt chẽ giữa cha mẹ học sinh và nhà trường.
- Thực hiện tốt Quy chế dân chủ, công khai, minh bạch trong mọi hoạt động của nhà trường./.
- Cơ sở vật chất đảm bảo đủ điều kiện chăm sóc, giáo dục trẻ theo Điều lệ trường mầm non; đồ dùng, đồ chơi và thiết bị dạy học đảm bảo theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11-2-2010; Thông tư số 34/2013 và Văn bản hợp nhất tháng 3-2015 (đủ về số lượng và đảm bảo về chất lượng).
- Đội ngũ CBQL,GV,NV đạt trình độ đào tạo từ chuẩn trở lên, được bồi dưỡng thường xuyên đáp ứng nhu cầu về đổi mới giáo dục và đào tạo.
- Sự phối kết hợp chặt chẽ giữa cha mẹ học sinh và nhà trường.
- Thực hiện tốt Quy chế dân chủ, công khai, minh bạch trong mọi hoạt động của nhà trường./.
       
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG                                            Biểu mẫu 02
TRƯỜNG MN THỊ TRẤN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
 
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2023-2024
(Kèm theo báo cáo số      /BC-MNTT ngày 22/8/2023 của Trường Mầm non Thị Trấn Điện Biên Đông)

 
 
 
 
STT Nội dung  
Tổng số trẻ em
 
Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng
tuổi
25-36 tháng
tuổi
 
3- 4 tuổi
 
4-5
tuổi
 
5- 6
tuổi
 
I Tổng số trẻ em 296   17 52 71 81 75
1 Số trẻ em nhóm ghép              
2 Số trẻ em 1 buổi/ngày              
3 Số trẻ em 2 buổi/ngày 296   17 52 71 81 75
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập              
II Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở 290   11 52 71 81 75
III Số trẻ em được kiểm tra
 định kỳ sức khỏe
296   17 52 71 81 75
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 296   17 52 71 81 75
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em              
1 Trẻ có cân nặng bình thường 282   13 49 69 78 73
2 Trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân ( Độ 1) 14   4 3 2 3 2
3 Trẻ có chiều cao bình thường 282   13 49 69 78 73
4 Trẻ bị suy dinh dưỡng thể thấp còi ( độ 1) 14   4 3 2 3 2
5 Số trẻ em béo phì              
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục              
1 Đối với nhà trẻ 69   17 52      
a Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng              
b Chương trình giáo dục mầm non -
Chương trình giáo dục nhà trẻ
69   17 52      
2 Đối với mẫu giáo 227       71 81 75
a Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo              
b Chương trình 26 tuần              
c Chương trình 36 buổi              
d Chương trình giáo dục mầm non -
Chương trình giáo dục mẫu giáo
227        
71
 
81
 
75
                   
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
   PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG                                 Biểu mẫu 03
TRƯỜNG MN THỊ TRẤN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG

 
 
 
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non
 năm học 2023 - 2024
 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 19 Số m2/trẻ em
II Loại phòng học   -
1 Phòng học kiên cố 9 -
2 Phòng học bán kiên cố 3 -
3 Phòng học tạm   -
4 Phòng học nhờ   -
III Số điểm trường 3 -
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 8.375,9 m2
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 4.400 m2
VI Tổng diện tích một số loại phòng    
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 409  
2 Diện tích phòng ngủ (m2)    
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 78 0,26m2
4 Diện tích hiên chơi (m2) 198 0,6m2
5 Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2) 45  
VII  Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
5 Số bộ/nhóm (lớp)
VIII Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập  (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) 8  
IX Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác   Số thiết bị/nhóm (lớp)
1 Ti vi 4  
2 Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống) 3  
3 Máy phô tô 1  
5 Catsset 1  
6 Đầu Video/đầu đĩa 7  
7 Thiết bị khác    
8 Đồ chơi ngoài trời 10  
9 Bàn ghế đúng quy cách 500  
10 Thiết bị khác…    
 
 
    Số lượng (m2)
X Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 1   5   0,6m2/trẻ
2 Chưa đạt chuẩn
vệ sinh*
         
 
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ GDĐT về Điều lệ trường mầm non và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu )
    Không
XI Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh X  
XII Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) X  
XIII Kết nối internet (ADSL) X  
XIV Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục    
XV Tường rào xây X  
       
 
 
 
 

 
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây