CÔNG KHAI NĂM HỌC 2022-2023
- Thứ hai - 05/06/2023 08:47
- In ra
- Đóng cửa sổ này
PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG TRƯỜNG MN THỊ TRẤN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG |
Biểu mẫu 01 |
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở GDMN, năm học 2022-2023
(Kèm theo báo cáo số /BC-MNTT ngày 02/6/2023 của Trường Mầm non Thị Trấn Điện Biên Đông)
STT | Nội dung | Nhà trẻ | Mẫu giáo |
I | Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được | - Cân nặng: + Phát triển BT: 84/86 trẻ = 97,7% + SDD vừa: 2/86 trẻ = 2,3% - Chiều cao + Phát triển BT: 78/86 trẻ = 90,7% + Thấp còi độ 1: 8/86 trẻ = 9,3% Bé sạch: 86/86 trẻ =100 % Bé chăm: 82/86 trẻ = 95,3% An toàn: 86/86 trẻ= 100% |
- Cân nặng: + Phát triển BT: 217/229 trẻ = 94,8 % + SDD vừa: 5/229 trẻ = 2,2% + béo phì: 7/229 = 3% - Chiều cao + Phát triển BT: 217/229 trẻ = 94,8% + Thấp còi độ 1: 12/229 trẻ = 5,2% Bé sạch: 229/229 trẻ = 100 % Bé chăm: 226/229 trẻ = 98,6% An toàn: 229/229 trẻ = 100% |
II | Chương trình GDMN của nhà trường thực hiện | Chương trình GDMN do Bộ GD&ĐT ban hành Chương trình giáo dục của nhà trường |
Chương trình GDMN do Bộ GD&ĐT ban hành Chương trình giáo dục của nhà trường |
III | Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển | Tổng số trẻ đạt được các mục tiêu cuối độ tuổi 82/86 = 95,4% | Tổng số trẻ đạt được các mục tiêu cuối độ tuổi 227/229 = 99,1% |
IV | Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở GDMN | - Cơ sở vật chất đảm bảo đủ điều kiện chăm sóc, giáo dục trẻ theo Điều lệ trường mầm non; đồ dùng, đồ chơi và thiết bị dạy học đảm bảo theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11-2-2010, Thông tư số 34/2013 và Văn bản hợp nhất tháng 3-2015 (đủ về số lượng và đảm bảo về chất lượng). - Đội ngũ CBQL,GV,NV đạt trình độ đào tạo từ chuẩn trở lên, được bồi dưỡng thường xuyên đáp ứng nhu cầu về đổi mới giáo dục và đào tạo. - Sự phối kết hợp chặt chẽ giữa cha mẹ học sinh và nhà trường. - Thực hiện tốt Quy chế dân chủ, công khai, minh bạch trong mọi hoạt động của nhà trường./. |
- Cơ sở vật chất đảm bảo đủ điều kiện chăm sóc, giáo dục trẻ theo Điều lệ trường mầm non; đồ dùng, đồ chơi và thiết bị dạy học đảm bảo theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11-2-2010; Thông tư số 34/2013 và Văn bản hợp nhất tháng 3-2015 (đủ về số lượng và đảm bảo về chất lượng). - Đội ngũ CBQL,GV,NV đạt trình độ đào tạo từ chuẩn trở lên, được bồi dưỡng thường xuyên đáp ứng nhu cầu về đổi mới giáo dục và đào tạo. - Sự phối kết hợp chặt chẽ giữa cha mẹ học sinh và nhà trường. - Thực hiện tốt Quy chế dân chủ, công khai, minh bạch trong mọi hoạt động của nhà trường./. |
Điện Biên Đông, ngày 02 tháng 6 năm 2023
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thị Kim Nguyên
PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG Biểu mẫu 02
TRƯỜNG MN THỊ TRẤN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2022-2023
(Kèm theo báo cáo số /BC-MNTT ngày 02/6/2023 của Trường Mầm non Thị Trấn Điện Biên Đông)
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em |
Nhà trẻ | Mẫu giáo | |||||
3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi |
25-36 tháng tuổi |
3- 4 tuổi |
4-5 tuổi |
5- 6 tuổi |
||||
I | Tổng số trẻ em | 315 | 23 | 63 | 78 | 73 | 78 | ||
1 | Số trẻ em nhóm ghép | ||||||||
2 | Số trẻ em 1 buổi/ngày | ||||||||
3 | Số trẻ em 2 buổi/ngày | 315 | 23 | 63 | 78 | 73 | 78 | ||
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập | ||||||||
II | Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở | 290 | 11 | 50 | 78 | 73 | 78 | ||
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe |
315 | 23 | 63 | 78 | 73 | 78 | ||
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 315 | 23 | 63 | 78 | 73 | 78 | ||
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em | ||||||||
1 | Trẻ có cân nặng bình thường | 301 | 22 | 62 | 72 | 70 | 75 | ||
2 | Trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân ( Độ 1) | 7 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | ||
3 | Trẻ có chiều cao bình thường | 295 | 18 | 57 | 74 | 70 | 76 | ||
4 | Trẻ bị suy dinh dưỡng thể thấp còi ( độ 1) | 20 | 5 | 3 | 5 | 4 | 3 | ||
5 | Số trẻ em béo phì | ||||||||
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục | ||||||||
1 | Đối với nhà trẻ | 86 | 23 | 63 | |||||
a | Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng | ||||||||
b | Chương trình giáo dục mầm non - Chương trình giáo dục nhà trẻ |
86 | 23 | 63 | |||||
2 | Đối với mẫu giáo | 229 | 78 | 73 | 78 | ||||
a | Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo | ||||||||
b | Chương trình 26 tuần | ||||||||
c | Chương trình 36 buổi | ||||||||
d | Chương trình giáo dục mầm non - Chương trình giáo dục mẫu giáo |
229 | 78 |
73 |
78 |
||||
Điện Biên Đông, ngày 02 tháng 6 năm 2023
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thị Kim Nguyên
Biểu mẫu 03
PHÒNG GD-ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
TRƯỜNG MN THỊ TRẤN
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non
năm học 2022 – 2023
(Kèm theo báo cáo số /BC-MNTT ngày 02/6/2023 của Trường Mầm non Thị Trấn Điện Biên Đông)
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Tổng số phòng | 19 | Số m2/trẻ em |
II | Loại phòng học | - | |
1 | Phòng học kiên cố | 10 | - |
2 | Phòng học bán kiên cố | 3 | - |
3 | Phòng học tạm | - | |
4 | Phòng học nhờ | - | |
III | Số điểm trường | 3 | - |
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 8.375,9 | m2 |
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) | 4.400 | m2 |
VI | Tổng diện tích một số loại phòng | ||
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 409 | |
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) | ||
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 78 | 0,24m2 |
4 | Diện tích hiên chơi (m2) | 198 | 0,6m2 |
5 | Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2) | 45 | |
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
5 | Số bộ/nhóm (lớp) |
VIII | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) | 8 | |
IX | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác | Số thiết bị/nhóm (lớp) | |
1 | Ti vi | 4 | |
2 | Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống) | 3 | |
3 | Máy phô tô | 1 | |
5 | Catsset | 1 | |
6 | Đầu Video/đầu đĩa | 7 | |
7 | Thiết bị khác | ||
8 | Đồ chơi ngoài trời | 10 | |
9 | Bàn ghế đúng quy cách | 500 | |
10 | Thiết bị khác… |
Số lượng (m2) | ||||||
X | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 1 | 5 | 0,6m2/trẻ | ||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
Có | Không | ||
XI | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | X | |
XII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | X | |
XIII | Kết nối internet (ADSL) | X | |
XIV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | ||
XV | Tường rào xây | X | |
Điện Biên Đông, ngày 02 tháng 6 năm 2023
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thị Kim Nguyên
Biểu mẫu 04
PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
TRƯỜNG MẦM NON THỊ TRẤN
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2022 – 2023
(Kèm theo báo cáo số /BC-MNTT ngày 02/6/2023 của Trường Mầm non Thị Trấn Điện Biên Đông)
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Tốt | Khá | Đạt | Không đạt | |||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 30 | 17 | 5 | 5 | 3 | 2 | 6 | 13 | 10 | 10 | 1 | ||||
I | Giáo viên | 21 | 14 | 4 | 3 | 5 | 9 | 7 | 4 | 17 | |||||
1 | Nhà trẻ | 7 | 4 | 1 | 2 | 2 | 4 | 1 | 7 | ||||||
2 | Mẫu giáo | 14 | 10 | 3 | 1 | 3 | 5 | 6 | 4 | 10 | |||||
II | Cán bộ quản lý | 02 | 02 | 02 | 02 | ||||||||||
1 | Hiệu trưởng | 01 | 01 | 01 | 01 | ||||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 01 | 01 | 01 | 01 | ||||||||||
III | Nhân viên | 7 | 1 | 1 | 2 | 3 | |||||||||
1 | Nhân viên văn thư | 1 | 1 | ||||||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 01 | 1 | ||||||||||||
3 | Thủ quỹ | ||||||||||||||
4 | Nhân viên y tế | 1 | 1 | ||||||||||||
5 | Nhân viên nuôi dưỡng | 03 | 1 | 2 | |||||||||||
6 | Bảo vệ, lao công | 1 | 1 |
Điện Biên Đông, ngày 02 tháng 6 năm 2023 HIỆU TRƯỞNG |
. tháng …. năm ……. Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) |
|
Nguyễn Thị Kim Nguyên |